Characters remaining: 500/500
Translation

hữu tình

Academic
Friendly

Từ "hữu tình" trong tiếng Việt ý nghĩa rất đặc biệt được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

Định nghĩa
  1. Hữu tình có thể hiểu " tình ý", " tình nghĩa". thường được dùng để miêu tả những cảnh vật, không gian đẹp, khiến người ta cảm thấy quyến luyến, yêu thích.
  2. Ngoài ra, "hữu tình" cũng có thể ám chỉ đến một người cảm tình, tình cảm tốt với ai đó.
  3. Từ này cũng dùng để chỉ những tình cảm yêu đương, lãng mạn giữa người với người.
  4. Cuối cùng, "hữu tình" còn có thể diễn tả sự duyên dáng, tình tứ trong cách nói hoặc hành động.
dụ sử dụng
  • Trong ngữ cảnh miêu tả cảnh vật: "Cảnh vậtđây thật hữu tình, với dòng sông uốn lượn những hàng cây xanh tươi." (Cảnh vật đẹp, dễ khiến người ta yêu thích)
  • Trong mối quan hệ: "Chúng tôi những người bạn hữu tình, luôn giúp đỡ nhau trong công việc." ( tình cảm tốt đẹp giữa bạn )
  • Trong tình yêu: "Họ một tình yêu hữu tình, đầy lãng mạn ngọt ngào." (Tình yêu đẹp lãng mạn)
  • Trong cách giao tiếp: "Lời nói của ấy thật hữu tình, khiến tôi cảm thấy ấm lòng." (Cách nói dễ thương tình cảm)
Các từ gần giống đồng nghĩa
  • Tình cảm: Chỉ những cảm xúc, tình ý giữa con người.
  • Lãng mạn: Diễn tả những điều đẹp đẽ, ngọt ngào trong tình yêu.
  • Duyên dáng: Chỉ sự thu hút, hấp dẫn trong cách biểu hiện.
Biến thể cách sử dụng nâng cao
  • Khi miêu tả một cảnh đẹp, bạn có thể sử dụng "hữu tình" để nhấn mạnh sự cuốn hút của , như: "Bãi biển đó thật hữu tình, khiến ai cũng muốn lưu lại mãi."
  • Trong văn học, từ "hữu tình" có thể được dùng để thể hiện cảm xúc sâu sắc hơn: "Đoạn thơ ấy mang đến một hơi thở hữu tình, làm xao xuyến lòng người."
Chú ý

Khi sử dụng từ "hữu tình", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu lầm. Tùy thuộc vào cách sử dụng, từ này có thể mang nhiều sắc thái cảm xúc khác nhau.

  1. tt (H. hữu: ; tình: tình ý; tình nghĩa) 1. Đẹp khiến người ta quyến luyến: Trải xem phong cảnh hữu tình, lâm tuyền góp lẫn thị thành ưa (BCKN) 2. Tỏ ra cảm tình với: Người bạn cố tri hữu tình của nước Pháp (PhVĐồng) 3. tình yêu đương: Cho hay thói hữu tình, đố ai gỡ mối tơ mành cho xong (K) 4. Tình tứ, duyên dáng: Từ rằng: Lời nói hữu tình, khiến người lại nhớ câu Bình nguyên quân (K).

Similar Spellings

Words Containing "hữu tình"

Comments and discussion on the word "hữu tình"